DETAILED DESCRIPTION:
LEADER Volt
Leader Volt bao gồm một bộ khuếch đại AC độ nhạy cao
· Cảnh báo âm thanh và hình ảnh
- LEADER Volt sẽ cung cấp các cảnh báo sớm mà không cần kết nối với nguồn điện.
3 chế độ nhạy:
- Độ nhạy cao: để kiểm tra từ khoảng cách rất lớn
- Độ nhạy thấp: hỗ trợ tìm ra nguồn điện.
- Chế độ tập trung phía trước: tập trung về một hướng (và làm giảm ảnh hưởng của dây điện cao áp phía trên)
Ứng dụng
- Tìm kiếm, cứu hộ trong Đô thị:
Phát hiện các nguồn điện không an toàn và các nguồn điện AC có khả năng gây nguy hiểm .
- Chữa cháy:
Trong và sau khi cháy, trong khi kiểm tra và tìm kiếm.
- Sơ tán xe:
Kiểm tra nhanh chóng vị trí hay phương tiện có khả năng tiếp xúc với nguồn điện AC. Kiểm tra ngắt điện.
- Giới hạn phạm vi cứu hộ :
Kiểm tra ngắt điện và khóa đúng cách tại đầu vào của máy móc, thiết bị tìm ra mối nguy hiểm thông qua các lớp phóng xạ ngẫu nhiên.
- Hoạt động thiên tai :
Phát hiện dây điện trên đường hoặc bên trong các tòa nhà bị sập và cácvị trí ngập lụt sau khi xảy ra động đất, gió và bão tuyết, lũ lụt,... Nhanh chóng kiểm tra phạm vi mất điện.
- Cứu hộ trong hầm:
Xác định các vị trí cứu hộ có thể bị điện giật.
ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
· Trọng lượng: 570 g
· Kích thước: Đường kính: 45 mm (0,15 ft) / Chiều dài: 521 mm (1,71 ft)
· Thời gian vận hành: Một bộ pin (bao gồm 4 pin AA) sẽ cung cấp một năm hoạt động (nếu hoạt động liên tục = 300 giờ)
· Có thể hoạt động với tần số 20 đến 100Hz
· Nhiệt độ:
Ø Vận hành: -30 đến +50° C (-86 đến +122° F)
Ø Lưu trữ và vận chuyển: -40 đến +70° C (-104 đến +158° F)
LƯU Ý:
Chỉ phát hiện dòng điện AC (dòng điện xoay chiều) trên cáp trần. Không phát hiện dòng điện DC (dòng điện một chiều) như dây cáp điện ngầm, xe điện cáp, dây cáp điện cao thế, hoặc các tấm năng lượng mặt trời.
Khoảng cách dò tiêu biểu mét/feet:
Điện áp
|
Tần số
|
Lắp đặt
|
Cài đặt chế độ chuyển đổi
|
Độ nhạy cao
|
Độ nhạy thấp
|
Cài đặt tập trung
|
120 VAC
220 VAC
|
60 Hz
50 Hz
|
Đơn dẫn
(6’ trên mặt đất)
|
4,6 m
(15’)
|
0,9m
(3’)
|
150mm
(0,5’)
|
120 VAC
220 VAC
|
60 Hz
50 Hz
|
Dây dẫn đặt nơi ẩm ướt
|
0,9 m
(3’)
|
150mm
(0,5’)
|
25mm
(0,1’)
|
7.2 kV
16 kV
|
60 Hz
50 Hz
|
Đường dây phân phối trên không (cách điện đơn)
|
65 m
(210’)
|
21m
(70’)
|
6m
(20’)
|
46 kV
|
60 Hz
|
Đường dây truyền tải trên không (cách điện đa)
|
>150 m
(>500’)
|
>60m
(>200’)
|
>20m
(>70’)
|
|